45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật nuôi và chăm sóc thỏ
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : lao động , 2006
.- 127tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 122 - 126 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, kĩ thuật nuôi, chăm sóc, điều trị bệnh của của thỏ và cách trồng và phổ biến một số loại cây làm thức ăn cho thỏ / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Thỏ.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.932 K600TH 2006
|
ĐKCB:
VV.001800
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001799
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
PHẠM VĂN LẦM Những điều cần biết về rầy nâu và biện pháp phòng trừ
/ Phạm Văn Lầm
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 138 Tóm tắt: Giới thiệu chung về rầy nâu; đặc điểm nhận dạng và tác động gây hại của rầy nâu; qui luật phát sinh, diễn biến mật độ quần thể và yếu tố ảnh hưởng; thiên địch của rầy nâu; tính kháng rầy nâu của các giống lúa và biện pháp phòng chống rầy nâu theo hướng tổng hợp;... / 14000đ
1. Lúa. 2. Phòng trừ. 3. Rầy nâu.
632 NH556Đ 2006
|
ĐKCB:
VV.001792
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001791
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
CHU THỊ THƠM Phương pháp chọn giống cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;... / 14000đ
1. Giống cây. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 PH561PH 2006
|
ĐKCB:
VV.001788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001787
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001786
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
12.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 138 - 142 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc, về vệ sinh chuồng trại, thức ăn, chăn thả, vệ sinh thân thể, vệ sinh khi vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.08 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001775
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
CHU THỊ THƠM Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 138tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 133 - 137 Tóm tắt: Những cách ứng dụng toán để xác định cơ cấu, tính toán công suất, qui mô một đàn gia súc với từng điều kiện khác nhau như: xác định cơ cấu; qui mô đàn gia súc; xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; xác định thức ăn gia súc; tính toán thuốc dùng cho gia súc;... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Toán ứng dụng.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
636.002 C103B 2006
|
ĐKCB:
VV.001774
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn phòng chống côn trùng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về côn trùng và vai trò của nó trong tự nhiên; một số loại côn trùng ở thực vật và thực vật; phòng chống côn trùng, bảo vệ môi trường và ứng dụng công nghệ phát triễn sản xuất nông nghiệp theo hướng nông nghiệp sạch / 14000đ
1. Côn trùng. 2. Phòng trừ.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
632 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001773
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
CHU THỊ THƠM Độ ẩm đất với cây trồng
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 138 - 142 Tóm tắt: Phổ biến các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng; các dạng nước và tính chất nước của đất; biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam / 14000đ
1. Đất canh tác. 2. Đất nông nghiệp. 3. Độ ẩm.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 /Đ450Â 2006
|
ĐKCB:
VV.001771
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, yêu cầu về sinh thái học và kĩ thuật trồng cây chuối; các loại sâu bệnh hại cây chuối và cách phòng chống / 14000đ
1. Chuối. 2. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
634 K600TH 2006
|
ĐKCB:
VV.001720
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn áp dụng RVAC ở miền núi
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 134 - 138 Tóm tắt: Những kiến thức về sinh thái học và môi trường; các hệ canh tác nông lâm kết hợp; hệ canh tác nông lâm mục kết hợp hệ sinh thái RVAC; nông lâm nghiệp và canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán lá rừng,... / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lâm nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng rừng. 5. |RVAC|
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
630 H561D 2006
|
ĐKCB:
VV.001706
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
22.
CHU THỊ THƠM Trồng cà chua quanh năm
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn
.- H. : Lao động , 2005
.- 115tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 109 - 114 Tóm tắt: Nêu vài nét về cây cà chua, đặc điểm, kỹ thuật trồng, điều kiện ngoại cảnh tác động tới sự phát triển của cây cà chua, các bệnh thường gặp và cách phòng chống và phương pháp trồng cà chua an toàn quanh năm / 10000đ
1. Cà chua. 2. Phòng ngừa. 3. Sâu bệnh. 4. Trồng trọt.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
635 TR455C 2005
|
ĐKCB:
VV.001502
(Sẵn sàng)
|
| |
23.
Kỹ thuật phòng trừ cỏ dại
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr.130 - 134. Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp phòng trừ cỏ dại như phòng trừ bằng biện pháp trồng trọt (làm đất, xới xáo, bón phân, luân canh, xen vụ) bằng che phủ măt đất, biện pháp hoá học, biện pháp sinh học. Cách trừ cỏ cho một số loại cây trồng: lúa, ngô . / 14000đ
1. Cỏ dại. 2. Phòng trừ.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
632 K953.TP 2006
|
ĐKCB:
VV.001798
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001797
(Sẵn sàng)
|
| |
|
25.
Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr.134 - 138 Tóm tắt: Trình bày những đặc tính, kỹ thuật trồng chăm sóc, thu hoạch, và chế biến một số cây thuốc dược liệu quý như Hà thủ ô, Hoàng liên, Mã tiền... / 14000đ
1. Cây thuốc. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.8 K953.TT 2006
|
ĐKCB:
VV.001794
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001793
(Sẵn sàng)
|
| |
26.
Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr.97 - 138. Tóm tắt: Vi sinh vật trong chăn nuôi: Vi sinh vật trong thực vật và chế biến thức ăn gia súc, vi sinh vật ở đường tiêu hóa của động vật và việc phòng bệnh; Vi sinh vật trong các sản phẩm chăn nuôi... / 14000đ
1. Bảo quản. 2. Chăn nuôi. 3. Công nghệ. 4. Gia súc. 5. Sản phẩm.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó, Biên soạn. III. Phan, Thị Lài, Biên soạn.
636.2 892.DC 2006
|
ĐKCB:
VV.001796
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001795
(Sẵn sàng)
|
| |
27.
Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2006
.- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Tóm tắt: Một số bệnh thường gặp ở gia súc (bệnh tiêu chảy, bệnh phân trắng lợn con, bệnh giun sán...). Các dạng thuốc nam, kĩ thuật bào chế và điều trị bệnh ở gia súc. / 14000đ
1. Bệnh gia súc. 2. Điều trị. 3. Thuốc nam. 4. Y học dân tộc.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
636.089 H923.DP 2006
|
ĐKCB:
VV.001702
(Sẵn sàng)
|
| |
|
29.
Hướng dẫn trồng cây trong trang trại Vải - Nhãn - Xoài
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 92 - 97. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống, nhân giống, trồng trọt, chăm sóc và thu hoạch các loại cây vải, nhãn, xoài. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nhãn. 3. Trồng trọt. 4. Vải. 5. Xoài.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
634 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
VV.001506
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
Kỹ thuật trồng nho
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 93 - 98. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây nho. Hướng dẫn kĩ thuật trồng nho đạt năng suất cao. Giới thiệu về sâu bệnh và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây nho. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nho. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
634.8 K953.TT 2005
|
ĐKCB:
VV.001447
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|